Cập Nhật Biểu Phí VPBank Đầy Đủ, Mới Nhất 2023

Những thông tin về biểu phí VPBank trong bài viết này chắc chắn sẽ hữu ích cho những ai đang sở hữu một tài khoản ngân hàng VPBank. Hay kể cả là bạn chưa có tài khoản VPBank, nhưng nếu có bất cứ thắc mắc nào về các khoản phí VPBank. Thì hãy theo dõi bài viết  dưới để tìm câu trả lời nhé.

Những thông tin về biểu phí VPBank trong bài viết này chắc chắn sẽ hữu ích
Những thông tin về biểu phí VPBank trong bài viết này chắc chắn sẽ hữu ích

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng VPBank

Được thành lập từ năm 1993, VPBank thuộc TOP những ngân hàng Cổ Phần Thương Mại có lịch sử hoạt động lâu đời nhất ở Việt Nam. Ngân hàng VPBank hay còn gọi ngân hàng CPTM Nam Thịnh Vượng cho tới nay đã phát triển mạng lưới hoạt động lên tới 227 điểm giao dịch cùng 27000 cán bộ nhân viên.

Chiến lược phát triển của VPBank là tiếp tục phát triển khẳng định vị thế của ngân hàng trên thị trường. Để đạt mục tiêu nằm trong TOP 5 ngân hàng TMCP tư nhân và TOP 3 Ngân hàng TMCP tư nhân bán lẻ hàng đầu về quy mô cho vay.

Các dịch vụ của ngân hàng vô cùng đa dạng và mang đến nhiều tiện ích cho khách hàng bao gồm các dịch vụ thẻ ghi nợ VPBank, mở thẻ tín dụng VPBank,… Mỗi dịch vụ, sản phẩm do ngân hàng cung cấp đều ưu tiên trải nghiệm người dùng lên hàng đầu. Đồng thời VPBank cũng có nhiều ưu đãi cùng biểu phí hấp dẫn để thúc đẩy khách hàng sử dụng dịch vụ.

Ngân hàng VPBank hay còn gọi ngân hàng CPTM Nam Thịnh Vượng
Ngân hàng VPBank hay còn gọi ngân hàng CPTM Nam Thịnh Vượng

Cập nhật biểu phí VPBank

Tuy từng dịch vụ, sản phẩm mà ngân hàng có quy cách biểu phí VPBank khác nhau. Có nhiều dịch vụ ngân hàng còn miễn phí giúp khách hàng trải nghiệm dịch vụ được thoải mái nhất. Dưới đây là thông tin cập nhật biểu phí VPBank chưa bao gồm VAT như sau:

Hạng mục nổi bật Phí hiện hành Biểu phí
Phí tự động
Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) Miễn phí Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên.

 10.000Vnđ/tháng  khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

 2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa.

Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank Miễn phí 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống
Phí tại quầy
Phí đóng tài khoản Miễn phí 50.000đ/tài khoản
Phí thay đổi thông tin Khách hàng Miễn phí 50.000 đ/lần
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip Miễn phí Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank

Biểu phí chuyển tiền luôn là vấn đề hàng đầu mà khách hàng của VPBank luôn quan tâm và muốn biết. Thay vì phải mất thời gian lên google tra phí từng loại, các thông tin biểu phí dưới đây sẽ giúp bạn tìm thấy điều mình cần ngay và luôn.

Tuy từng dịch vụ, sản phẩm mà ngân hàng có quy cách biểu phí VPBank khác nhau
Tuy từng dịch vụ, sản phẩm mà ngân hàng có quy cách biểu phí VPBank khác nhau

Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch

Dựa vào bảng biểu phí dưới đây, chúng ta có thể dễ dàng biết được phí chuyển tiền của VPBank là bao nhiêu.

Hình thức chuyển Thông tin giao dịch Biểu phí
Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK Tài khoản VND Miễn phí 
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác  0,6% (TT: 4 USD)
Khác tỉnh/ TP nơi mở TK Nhỏ hơn 500 triệu VND 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
>= 500 triệu VND 0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác  0,6% (TT: 4 USD)

Phí chuyển tiền tại các cây ATM

Mỗi ngân hàng đều có những quy định riêng về mức phí chuyển tiền. Tuy nhiên nếu là chuyển tiền tại cây ATM thì các ngân hàng đều có mức phí chung như sau:

Hình thức chuyển tiền qua ATM Mức phí
Chuyển cùng hệ thống 3.300 đồng/lần
Chuyển khác hệ thống 11.000 đồng/lần

Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số

Với ngân hàng số Cake by VPBank, bạn sẽ được hưởng miễn phí giao dịch trọn đời, trong đó phí chuyển tiền bằng ngân hàng điện tử cũng chỉ 0 đồng/lần. Ngoài ra tại các cây ATM trên toàn quốc, phí chuyển tiền cũng đều miễn phí.

Chuyển tiền đi trong VPBank 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ)
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank  0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ)
Chuyển khoản đi ngoài VPBank 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ)
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD)
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD)
Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số
Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số

Phí chuyển tiền quốc tế

VPBank đang là một trong số những ngân hàng cung cấp dịch vụ Western Union (dịch vụ chuyển tiền quốc tế) tốt nhất hiện nay. Mức phí chuyển tiền mới nhất của dịch vụ này như sau:

  • Phí chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online 0,12% (TT: 5 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank Online USD: 25 USD/ lệnh

EUR: 30 USD/ lệnh

GBP: 35 USD/ lệnh

JPY: 0,1% (TT: 7.000 JPY)

Ngoại tệ khác: 25 USD/ lệnh

Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)
  • Chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT  0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD)  10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam)  5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online  5 USD/ điện

Cập nhật biểu phí VPBank sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

Dịch vụ ngân hàng điện tử của VPBank bao gồm Internet Banking, SMS Banking, Bankplus. Thông tin cập nhật biểu phí VPBank của 3 loại dịch vụ này như sau:

Dịch vụ Internet Banking

Biểu phí sử dụng dịch vụ internet Banking của VPBank:

Hình thức sử dụng Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Không thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ  50.000 VND
Phí tra soát tại quầy Giao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VND/ món.

Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VND/ món.

Dịch vụ SMS Banking

Theo thông tin cập nhật mới nhất, kể từ 11/1/2022. Ngân hàng VPBank sẽ tự động điều chỉnh dịch vụ SMS Banking về mức 33.000 Vnđ/tháng với mỗi số điện thoại.

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ 20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi 909 VNĐ/ tin nhắn

Dịch vụ Bankplus

Thông tin biểu phí các gói cước dịch vụ Bankplus của VPBank như sau:

Tên gói cước Mức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB 10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 10.000 VNĐ/ món
Gói online 11.000 Vnđ/tháng
Gói Eco 11.000 Vnđ/tháng
Gói Agent 25.000 Vnđ/tháng

Biểu phí dịch vụ thẻ

Phí dịch vụ thẻ là các khoản phí dùng để duy trì tình trạng hoạt động của các dịch vụ có liên quan đến thẻ. Biểu phí VPBank dành cho dịch vụ thẻ được cập nhật cụ thể như sau.

Phí phát hành thẻ

Hiện tại ngân hàng VPBank chỉ phát hành 2 loại thẻ chính là Word Master Card và Lady Master Card. Cả 2 loại này đều có phí phát hành là 1 triệu đồng/thẻ. Còn với tất cả các loại thẻ còn lại thì đều được miễn phí phát hành. Riêng trường hợp làm lại thẻ bị mất thì phí phát hành là 200.000 đồng.

Phí thường niên

Biểu phí thường niên với các loại thẻ của VPBank:

Tên thẻ Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No 1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Miễn phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
VPBank Platinium Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VNAirline VPBank Platinium Credit 899.000 VNĐ Miễn phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí

Phí chậm thanh toán

Biểu phí chậm thanh toán đối với các loại thẻ của VPBank:

Tên thẻ Mức phí (tối thiểu – tối đa)
VPBank No.1 MasterCard 149.000 đ – 999.000 đ
MC2 Credit 149.000 đ – 999.000 đ
Mobifone –VPBank Classic MasterCard 149.000 đ – 999.000 đ
Lady Credit, StepUp Credit 199.000 đ – 999.000 đ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 199.000 đ – 999.000 đ

Một số phí dịch vụ khác 

Một số loại phí khác trong những trường hợp giao dịch quốc tế của VPBank có thể kể đến như:

  • Dịch vụ Sec 
Tên dịch vụ Mức phí
Cung ứng Sec trắng 20.000 VND/quyển
Bảo chi Sec 10.000 VND/tờ
Thông báo mất Sec/ Sec không có khả năng thanh toán 50.000 VND/lần
Thu hộ Sec do NH trong nước phát hành 10.000 VND/tờ
Thu đổi Sec lữ hành 2% (TT: 2 USD)
  • Dịch vụ ngân quỹ
Phí kiểm đếm 0,03% + chi phí phát sinh thực tế
Dịch vụ đổi tiền
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông Không thu phí 
Đổi tiền lấy mệnh giá khác 2% (TT: 50.000 VND)

2% (TT: 2 USD) 

  • Dịch vụ kiều hối Western Union
Nhận tiền kiều hối về qua Western Union (ngoại tệ) Không thu phí
Chuyển tiền kiều hối đi qua Western Union Thu theo biểu phí Western Union
  • Dịch vụ khác
Phí cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài 10 USD/ lần
Phí tư vấn tài chính theo yêu cầu của khách hàng Thỏa thuận (TT: 20.000 VND/ lần)
Dịch vụ tại nhà (thu hộ điện, đổi tiền, …)  Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/ lần)
Phí dịch vụ khác Thỏa thuận (TT: 50.000 VND/ lần)

Những câu hỏi thường gặp

VPBank là một trong những ngân hàng có khá nhiều loại phí khiến cho khách hàng khó mà nhớ hết được. Nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về biểu phí VPBank, sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại một số câu hỏi phổ biến nhất về chủ đề này.

Muốn mở tài khoản số đẹp mất bao nhiêu tiền phí?

Để sở hữu một tài khoản ngân hàng số đẹp của VPBank, khách hàng chỉ cần bỏ ra tối thiểu từ 1,1 triệu đồng/tài khoản. Khách hàng có thể mở tài khoản bằng cách đăng ký VPBank online hoặc tại quầy giao dịch ngân hàng.

Không trả phí theo biểu phí VPBank có sao không?

Phí duy trì dịch vụ thường niên của VPBank khi đến hạn sẽ trừ vào tài khoản gốc. Nếu quá hạn khách hàng không thanh toán, các dịch vụ sẽ bị khóa.

Làm thế nào để hạn chế các khoản phí phát sinh ngân hàng VP Bank?

Cách tốt nhất để hạn chế tối đa phí phát sinh của VPBank là đóng tiền đúng kỳ hạn, hoặc trước kỳ hạn càng tốt.

Vừa rồi là toàn bộ những thông tin chi tiết về biểu phí VPBank. Mong rằng bài viết sẽ đem lại những giá trị hữu ích cho bạn đọc. Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi.